Titel des Artikels: English to Vietnamese _General conditions of contract | Erstellungsdatum: 12/16/2013 | Aktualisiert am: 12/16/2013 | Sprache: English | Kategorie: Translation | TranslatorPub.Com Rang: 203 | Views: 4730 | Kommentare: 0 | Bewertungen: 0, Bewerten Sie: 0 (10 Max)
| Text:
EN to VN
GENERAL CONDITIONS OF CONTRACT IN DEX HEADING Page
1. DEFINITIONS 3 2. INTERPRETATION 4 3. COMPANY AND CONTRACTOR REPRESENTATIVES; STATUS OF COMPANY 4 4. CONTRACTOR'S GENERAL OBLIGATIONS 5 5. TRANSPORTATION 6 6. CONTRACTOR TO INFORM ITSELF 6 7. CONTRACTOR TO INFORM COMPANY 6 8. ASSIGNMENT AND SUBCONTRACTING 7 9. CONTRACTOR PERSONNEL 7 10. EXAMINATION AND DEFECTIVE PERFORMANCE 8 11. VARIATIONS 9 12. FORCE MAJEURE 9 13. SUSPENSION 10 14. TERMS OF PAYMENT 11 15. TAXES AND INFORMATION 12 16. OWNERSHIP 13 17. PATENTS AND OTHER PROPRIETARY RIGHTS 14 18. LAWS AND REGULATIONS 15 19. INDEMNITIES 15 20. INSURANCE BY CONTRACTOR 17 21. CONSEQUENTIAL LOSS 18 22. CONFIDENTIALITY 18 23. TERMINATION 19 25. LIENS 21 26. BUSINESS ETHICS 21 27. GENERAL LEGAL PROVISIONS 22 28. RESOLUTION OF DISPUTES 23 29. PUBLICITY 24 30. HEALTH, SAFETY AND ENVIRONMENTAL PROVISIONS 24 31. ANTI-BRIBERY AND CORRUPTION 24 APPENDIX 1, Special Conditions of Contract APPENDIX 2, Requirements for Materials and Equipment Imports / Exports APPENDIX 3, Special Tax Exemption for Work Associated with Block 06.1 PSC
1. DEFINITIONS The following definitions shall be used for the purpose of interpreting the CONTRACT. Further definitions not contained in this Clause shall apply to the Section in which they are stated and subsequent Sections. 1.1 "AFFILIATE" shall mean any entity that, directly or indirectly, through one or more intermediaries, controls or is controlled by or is under common control with the entity specified. Control means ownership of fifty percent (50%) or greater of the voting interest (stock or otherwise) of such entity. To the extent that under the foregoing definition an entity is both an AFFILIATE of a CO-VENTURER and CONTRACTOR, then such entity shall only be considered an AFFILIATE of CONTRACTOR. 1.2 "COMPANY GROUP" shall mean COMPANY, its CO-VENTURERS, its and their respective AFFILIATES and its and their respective officers, and employees (including agency personnel), but shall not include any member of CONTRACTOR GROUP.
1.7 "CONTRACTOR REPRESENTATIVE" shall mean that person referred to in Clause 3. 1.8 `"CO-VENTURERS" shall mean any co-venturer with COMPANY from time to time having an interest in the license and/or joint venture under which the WORK is being performed and the successors in interest of such CO-VENTURERS or the assignees of any interest of such CO-VENTURERS. 1.9 "SUBCONTRACT" shall mean any contract between CONTRACTOR and any party or between such party and its subcontractors of any tier (other than COMPANY or any employees of CONTRACTOR) for the performance of any part of the WORK. 1.10 "SUBCONTRACTOR" shall mean any party (other than CONTRACTOR) to a SUBCONTRACT. 1.11 "TECHNICAL INFORMATION" shall mean all such information provided by or caused to be provided by COMPANY pursuant to the CONTRACT. 1.12 "VARIATION" shall mean such instructions or adjustments as set out in Clause 11. 1.13 "WORK" shall mean all work that CONTRACTOR is required to carry out in accordance with the provisions of the CONTRACT, including all services to be rendered in accordance with the CONTRACT. 1.14 "WORKSITE" shall mean the lands, waters and other places on, under, in or through which the WORK is to be performed including offshore installations, floating construction equipment, vessels (including the area covered by approved anchor patterns) or places where equipment, materials or supplies are being obtained, stored or used for the purposes of the CONTRACT
ĐIỀU KIỆN CHUNG HỢP ĐỒNG MỤC LỤC ĐỀ MỤC Trang 1. ĐỊNH NGHĨA 3 2. GIẢI THÍCH 4 3. ĐẠI DIỆN CÔNG TY VÀ NHÀ THẦU; TÌNH HÌNH CÔNG TY 4 4. CÁC NGHĨA VỤ TỔNG QUÁT CỦA NHÀ THẦU 5 5. VẬN CHUYỂN 6 6. NHÀ THẦU TỰ TÌM KIẾM THÔNG TIN 6 7. NHÀ THẦU THÔNG BÁO CHO CÔNG TY 6 8. PHÂN CÔNG VÀ GIAO THẦU PHỤ ……………………………………………… 7 9. NHÂN SỰ NHÀ THẦU 7 10. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KHIẾM KHUYẾT 8 11. CÁC THAY ĐỔI 9 12. TRƯỜNG HỢP BẤT KHẢ KHÁNG 9 13. NGƯNG THI CÔNG ……………………………………………………………………10 14. ĐIỀU KIỆN THANH TOÁN…………………………………………………………11 15. THUẾ VÀ THÔNG TIN LIÊN QUAN………………………………………………….12 16. QUYỀN SỞ HỮU..........………………………………………………………………… 13 17. BẰNG SÁNG CHẾ VÀ CÁC QUYỀN SỞ HỮU KHÁC……………………………14 18. LUẬT PHÁP VÀ QUY ĐỊNH …..……………………………………………………15 19. BỒI THƯỜNG…...…………………………………………………………………… 15 20. BẢO HIỂM DO NHÀ THẦU ..……………………………………………………….. 17 21. MẤT MÁT DO HẬU QUẢ …………………………………………………………. 18 22. BẢO MẬT …………………………………………………………………………… 18 23. CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG ……………………………………………………….. … 19 25. QUYỀN GIỮ VẬT THẾ CHẤP …………………………………………………… 21 26. ĐẠO ĐỨC KINH DOANH ………..………………………………………………… 21 27. CÁC ĐIỀU KHOẢN PHÁP LÝ KHÁC…………………………………………... 22 28. GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP …………………………………………………… 23 29. CÔNG KHAI ……………………………………………………………………… 24 30. CÁC ĐIỀU KHOẢN VỀ VỆ SINH, AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG ……………. 24 31. CHỐNG HỐI LỘ VÀ THAM NHŨNG ..…………………………………………. 24
PHỤ LỤC 1 Các điều kiện đặc thù Hợp đồng PHỤ LỤC 2 Các yêu cầu về Xuất / Nhập khẩu vật tư-thiết bị PHỤ LỤC 3 Miễn giảm thuế đặc biệt đối với Công trình liên kết với Khối 06.1 PSC 1. CÁC ĐỊNH NGHĨA Các định nghĩa sau đây sẽ được sử dụng để giải thích HỢP ĐỒNG. Các định nghĩa khác không nằm trong Điều khoản này sẽ áp dụng cho Hạng mục đề cập và cho các Hạng mục kế tiếp. 1.1 "CHI NHÁNH" là bất cứ thực thể nào, trực tiếp hay gián tiếp, thông qua một hay nhiều trung gian, kiểm soát hoặc được kiểm soát hoặc được đặt dưới sự kiểm soát chung của thực thể quy định. Kiểm soát có nghĩa là nắm quyền sở hữu năm mươi phần trăm (50%) hay hơn số lợi nhuận có quyền biểu quyết (cổ phần chứng khoán hay khác) của thực thể đó. Trong phạm vi định nghĩa trên, một thực thể có thể vừa là CHI NHÁNH của một ĐỒNG LIÊN DOANH vừa là NHÀ THẦU, do vậy thực thể đó chỉ có thể được xem là một CHI NHÁNH của NHÀ THẦU. 1.2 "NHÓM CÔNG TY" có nghĩa là CÔNG TY, ĐỒNG LIÊN DOANH công ty, các CHI NHÁNH công ty và cán bộ công nhân viên công ty (bao gồm nhân sự công ty) nhưng không bao gồm bất cứ thành viên nào của NHÓM CÔNG TY.
1.7 "ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU" là người được đề cập ở Điều khoản 3. 1.8 "ĐỒNG LIÊN DOANH" là bất cứ đồng liên doanh nào với công ty thỉnh thoảng có lợi nhuận theo giấy đăng ký hoặc liên doanh dưới hình thức CÔNG TRÌNH thi công và là người thừa kế theo lợi ích của các ĐỒNG LIÊN DOANH nói trên hoặc là người được ủy quyền theo lợi ích của các ĐỒNG LIÊN DOANH này. 1.9 “HỢP ĐỒNG PHỤ” là hợp đồng giữa NHÀ THẦU CHÍNH với một bên hoặc giữa bên đó với các thầu phụ của bên thứ ba (không phải là CÔNG TY hoặc nhân viên của NHÀ THẦU CHÍNH) nhằm thực hiện một phần CÔNG TRÌNH. 1.10 "THẦU PHỤ" là một bên (không phải là NHÀ THẦU CHÍNH) đối với một HỢP ĐỒNG PHỤ. 1.11 "THÔNG TIN KỸ THUẬT" là mọi thông tin liên quan do CÔNG TY cung cấp chiếu theo HỢP ĐỒNG. 1.12 "THAY ĐỔI" là những chỉ thị hay điều chỉnh theo nội dung Điều khoản 11. 1.13 "CÔNG TRÌNH" là mọi công việc do NHÀ THẦU yêu cầu thực hiện theo các điều khoản HỢP ĐỒNG, bao gồm các dịch vụ cần được thực hiện theo nội dung HỢP ĐỒNG. 1.14 "ĐỊA ĐIỂM THI CÔNG" là đất đai, hải phận và các vị trí khác ở đó CÔNG TRÌNH được thực hiện, bao gồm các công trình ngoài khơi, thiết bị thi công nổi, tàu thuyền (kể cả khu vực được các loại neo – được duyệt – bao bọc) hay các địa điểm qua đó thiết bị, vật tư hay nguồn dự trữ được tiếp nhận, lưu kho hay sử dụng theo các mục đích yêu cầu HỢP ĐỒNG.
|
|